Thực đơn
Suva Khí hậuSuva | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Biểu đồ khí hậu (giải thích) | |||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
|
Suva có đặc điểm khí hậu rừng mưa nhiệt đới theo phân loại khí hậu Köppen. Tuy nhiên, vì khí hậu gió mậu dịch mà ngoài việc thỉnh thoảng biết lốc xoáy, nó không phải là xích đạo. Thành phố nhìn thấy một lượng mưa lớn trong suốt cả năm, không có mùa khô thực sự do không có tháng nào có lượng mưa trung bình dưới 60 milimét ([Chuyển đổi: Đơn vị bất ngờ]). Suva có lượng mưa trung bình hàng năm 3.000 milimét ([Chuyển đổi: Đơn vị bất ngờ]) với tháng khô nhất, tháng 7 trung bình 125 milimét ([Chuyển đổi: Đơn vị bất ngờ]). Trên thực tế, trong suốt 12 tháng trong năm, Suva nhận được lượng mưa đáng kể, như thuật ngữ "thời tiết đẹp" trong báo cáo thời tiết chỉ đơn giản có nghĩa là "có thực sự mưa". Như nhiều thành phố khác có khí hậu rừng mưa nhiệt đới, nhiệt độ tương đối ổn định trong suốt cả năm, với mức cao trung bình khoảng 28 °C (82 °F) và mức thấp trung bình khoảng 22 °C (72 °F). Suva có lượng mưa cao hơn rõ rệt so với Nadi và phía tây của Viti Levu, mà nó được công dân Suva gọi là "phía tây". Thống đốc thứ hai của Fiji, Arthur Hamilton-Gordon được cho là đã nhận xét rằng mưa tại Suva như ông đã thấy ở nơi nào khác trước đó và hầu như không có ngày nào không có mưa. Lượng mưa lớn nhất được quan sát thấy từ tháng 11 đến tháng 5, trong khi những tháng lạnh hơn từ tháng 6 đến tháng 10 thì khô hơn đáng kể.
Dữ liệu khí hậu của Suva, Fiji (1971-2000) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 35.0 | 36.0 | 37.0 | 34.0 | 34.0 | 32.0 | 32.0 | 32.0 | 32.0 | 34.0 | 34.0 | 36.0 | 37,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 30.8 | 31.2 | 30.9 | 29.9 | 28.5 | 27.7 | 26.8 | 26.7 | 27.2 | 28.2 | 29.3 | 30.3 | 28,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 27.4 | 27.6 | 26.4 | 26.6 | 25.4 | 24.6 | 23.8 | 23.7 | 24.1 | 25.1 | 26.1 | 26.9 | 25.64 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 23.9 | 24.0 | 23.9 | 23.3 | 22.2 | 21.4 | 20.7 | 20.7 | 21.0 | 21.9 | 22.8 | 23.5 | 22,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 19.0 | 19.0 | 19.0 | 16.0 | 16.0 | 14.0 | 13.0 | 14.0 | 14.0 | 14.0 | 13.0 | 17.0 | 13,0 |
Lượng mưa, mm (inch) | 371 (14.61) | 265 (10.43) | 374 (14.72) | 366 (14.41) | 270 (10.63) | 163 (6.42) | 136 (5.35) | 158 (6.22) | 177 (6.97) | 221 (8.7) | 245 (9.65) | 277 (10.91) | 3.023 (119,02) |
Số ngày giáng thủy TB | 23 | 22 | 24 | 23 | 21 | 18 | 19 | 18 | 17 | 19 | 19 | 22 | 245 |
Nguồn: http://www.met.gov.fj/ClimateofFiji.pdf |
Thực đơn
Suva Khí hậuLiên quan
Suva Suvanant Punnakant Suvadhana Suvanna Banlang Suvanna Kamphong Suvabaktra Vilayabanna Suvannamaccha Suvaran, Bingöl Suvat, Tunceli Suvaran, HınısTài liệu tham khảo
WikiPedia: Suva http://www.met.gov.fj/ClimateofFiji.pdf http://www.statsfiji.gov.fj/Social/popn_townsarea.... http://www.statsfiji.gov.fj/statistics/2007-census... http://www.suvacity.org